THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
cuối HK 1 năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 822 | 205 | 146 | 192 | 131 | 148 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 822 | 205 | 146 | 192 | 131 | 148 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | ||||||
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
70.7% | 57.6% | 75.3% | 60.4% | 84% | 85.8% |
2 | Đạt
(tỷ lệ so với tổng số) |
29.3% | 42.4% | 24.7% | 39.6% | 16% | 14.2% |
3 | Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
65.2% | 78.1% | 69.2% | 57.8% | 51.9% | 64.2% |
2 | Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
34.8% | 20.5% | 38.8% | 42.2% | 48.1% | 35.8% |
3 | Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số) |
1.4% | |||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
a | Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
2 | Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
Thủ trưởng đơn vị
NGUYỄN THANH TUẤN
We have everything experience, knowledge and willingness to work write my essay on the result.